> Liên kết trang web> Khoa Cơ khí Giao thông vận tải> Khoa Địa chất Dầu khí> Khoa Cơ khí> Khoa Công nghệ Vật liệu> Khoa Khoa học Ứng dụng> Khoa Khoa học Máy tính và Kỹ thuật> Khoa Kỹ thuật Hóa học> Khoa Xây dựng> Khoa Môi trường và Tài nguyên thiên nhiên> Khoa Quản lý Công nghiệp> Khoa Điện – Điện tử> Trung tâm Đào tạo Bảo dưỡng Công nghiệp – Khoa Y – ĐHQG TP.HCM. Hồ Chí Minh – Trường Đại học Công nghệ Thông tin – Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP. Hồ Chí Minh – Trường Đại học Kinh tế Luật – Trường Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh – Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh Bộ Giáo dục và Đào tạo
Bạn đang xem: Mã trường Cao đẳng Bách khoa



Xem thêm: Đề nghị ông Hải, Phó chủ tịch quận 1 Đoàn Ngọc Hải chính thức thôi việc



Mục lục
- TUYỂN DỤNG VÀO NGÀNH NĂM 2021
- phần mềm đổi ip máy tính
- Nữ sinh năm 1995 bao nhiêu tuổi?
- Lời cầu nguyện của ngôi sao được giải quyết
- Chuyển đổi tệp hình ảnh sang word mà không bị lỗi phông chữ
- Sửa lỗi API
- Bình giữ nhiệt nào tốt nhất?
- Trò chơi Show cực kỳ ngu ngốc của Nhật Bản
- Tải xuống phần mềm Paint Layer 4
- Giấy A4 có dòng
- Ví dụ về lập kế hoạch chiến lược trong thực tế
- Tục ngữ về thầy cô và mái trường
- List truyện ngôn tình cam kết tuổi thơ
- Cu có tác dụng với h2so4 loãng không?
- Câu chuyện đầy đủ về thợ gốm harry và chiếc cốc lửa
- Lịch sử của công ty sữa thực sự
- anh giúp em với tình yêu tập 2 phim thái lan cực hay
- Xoắn tóc sang bên trái hoặc bên phải
- Trước và sau khi sử dụng là gì?
- Công thức màu đen chúng tôi đổ
- Cách vẽ ma trận bcg
- phim hàn quốc hay nhất năm 2016
- Đôi nến thờ cúng để làm gì?
- Hướng dẫn chia địa chỉ IP
- Lệnh khối lệnh trong minecraft
- 49 bao nhiêu tuổi?
- Đầu số 029 được tìm thấy ở tỉnh nào?
TUYỂN DỤNG VÀO NGÀNH NĂM 2021
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ – ĐHQG TP.(MÃ LẬP:QSB)
ĐĂNG KÝ ĐẠI HỌC THƯỜNG XUYÊN NĂM 2021
NGÀNH TUYỂN DỤNG – Tiêu chí – SỰ SO SÁNH CỦA ĐỐI TƯỢNG TUYỂN DỤNG
Mã cơ sở:QSB
Mã ngành / nhóm ngành: ghiMã đăng ký 3 chữ sốtheo danh sách các chuyên ngành / nhóm đăng ký bên dưới
Tên ngành / nhóm ngành:Chỉ cần nhập 1 tên ngànhnếu có nhiều tên ngành trong nhóm ngành
Tổ hợp các môn xét tuyển: chọn01bộ đồ thi tuyển sinh
Ví dụ: + Mã trường:QSB;+ Mã ngành / nhóm ngành:115;+ Tên ngành / nhóm ngành:Kỹ thuật xây dựng;+ Tổ hợp các môn thi:A00
Cần lưu ý
Một ngành / nhóm ngành có thể có nhiều tổ hợp môn xét tuyển nhưng có cùng mức điểm trúng tuyển của tất cả các tổ hợp môn. Vì vậy, thí sinh nên chọn tổ hợp môn có tổng điểm cao nhất trong thời gian điều chỉnh.
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển theo một hoặc kết hợp các phương thức xét tuyển theo Hướng dẫn tuyển sinh của Trường Đại học Khoa học và Công nghệ – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (xem chi tiết tại mục Phương thức xét tuyển).
Danh sách các chuyên ngành / Nhóm ghi danh
Được mã hóa Tuyển sinh |
TÊN NGÀNH / CHƯƠNG TRÌNH |
Sự kết hợp |
Mục tiêu năm 2021 (Kỳ vọng) |
Điểm đăng kýĐánh giá trung học phổ thông 2020 |
Điểm tuyển sinh Dựa trên GPA 2020 |
|
A. ĐẠI HỌC CHÍNH TRỊ |
||||||
106 |
Tin học Các chuyên ngành: an ninh mạng, kỹ thuật phần mềm, trí tuệ nhân tạo ứng dụng, công nghệ dữ liệu bảo mật và trí tuệ kinh doanh. Đang xử lý hình ảnh. |
A00; A01 |
240 |
28,00 |
927 |
|
107 |
Khoa học máy tính kỹ thuật Chuyên ngành: Hệ thống máy tính hiện đại, Internet vạn vật và an ninh mạng. |
A00; A01 |
100 |
27:25 |
898 |
|
108 |
Kỹ thuật điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Nhóm công nghiệp) |
A00; A01 |
670 |
26,75 |
736 |
|
109 |
Kỹ sư cơ khí |
A00; A01 |
300 |
26:00 |
700 |
|
110 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01 |
105 |
27:00 |
849 |
|
112 |
Kỹ thuật Dệt may; Công nghệ quần áo (nhóm ngành) |
A00; A01 |
90 |
23,50 |
702 |
|
114 |
Kỹ sư Hoá học; Công nghệ thực phẩm; Công nghệ sinh học (Nhóm ngành) |
A00; B00; D07 |
320 |
26,75 |
853 |
|
115 |
Kỹ thuật xây dựng; Công trình kỹ thuật giao thông; Kỹ thuật xây dựng công trình thủy lợi; công trình công trình biển; Cơ sở hạ tầng kỹ thuật; Kỹ thuật trắc địa – bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng (Nhóm ngành) |
A00; A01 |
645 |
24h00 |
700 |
|
117 |
Ngành kiến trúc |
A01; C01 |
45 |
24,50 |
762 |
|
120 |
Công trình Địa kỹ thuật; Kỹ thuật Dầu khí (Nhóm ngành) |
A00; A01 |
130 |
24:25 |
704 |
|
123 |
Quản lý công nghiệp |
A00; A01; D01; D07 |
120 |
26,50 |
820 |
|
125 |
Thiên tài môi trường; quản lý môi trường và tài nguyên (Nhóm ngành) |
A00; A01; B00; D07 |
120 |
24:25 |
702 |
|
128 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Quản lý chuỗi cung ứng và quản lý chuỗi cung ứng (Nhóm ngành) |
A00; A01 |
90 |
27:25 |
906 |
|
129 |
kỹ thuật vật liệu |
A00; A01; D07 |
220 |
11:00. |
700 |
|
137 |
Vật lý kỹ thuật |
A00; A01 |
50 |
25,50 |
702 |
|
138 |
Kỹ sư cơ khí |
A00; A01 |
50 |
25,50 |
703 |
|
140 |
Kỹ thuật nhiệt (lạnh và nhiệt) |
A00; A01 |
80 |
25:25 |
715 |
|
141 |
Bảo trì công nghiệp |
A00; A01 |
165 |
9:25 tối |
700 |
|
142 | kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 90 | 27,50 | 837 | |
145 |
Kỹ thuật Hải quân; kỹ thuật hàng không (Chuyên ngành kép từ năm 2020) |
A00; A01 |
60 |
26,50 |
802 |
|
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, Chương trình NÂNG CAO, Nâng cao tiếng Nhật |
||||||
206 |
Tin học (CT chất lượng cao) |
A00; A01 | 100 | 27:25 | 926 | |
207 |
Khoa học máy tính kỹ thuật (CT chất lượng cao) |
A00; A01 |
55 |
26,25 |
855 |
|
208 |
Kỹ thuật điện và điện tử (CT nâng cao) |
A00; A01 |
150 |
11:00. |
703 |
|
209 |
Kỹ sư cơ khí (CT chất lượng cao) |
A00; A01 |
50 |
11:25 tối |
711 |
|
210 |
Kỹ thuật cơ điện tử (CT chất lượng cao) |
A00; A01 |
50 |
26,25 |
726 |
|
211 |
Kỹ thuật cơ điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật Robot) (CT chất lượng cao) |
A00; A01 |
50 |
24:25 |
736 |
|
214 |
Kỹ sư Hoá học |
A00; B00; D07 |
200 |
25,50 |
743 |
|
215 |
Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật giao thông (Nhóm) (CT chất lượng cao) |
A00; A01 |
80 |
9:00 tối. |
703 |
|
217 |
Kiến trúc (chuyên ngành kiến trúc cảnh quan) (CT chất lượng cao) |
A01; C01 |
45 |
Khai trương mới vào năm 2021 |
||
219 |
Công nghệ thực phẩm (CT chất lượng cao) |
A00; B00; D07 |
40 |
25,00 |
790 |
|
220 |
kỹ thuật Dầu khí (CT chất lượng cao) |
A00; A01 |
50 |
9:00 tối. |
727 |
|
223 |
Quản lý công nghiệp (CT chất lượng cao) |
A00; A01; D01; D07 |
90 |
23,75 |
707 |
|
225 |
Quản lý môi trường và tài nguyên thiên nhiên; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm) (CT chất lượng cao) |
A00; A01; B00; D07 |
60 |
9:00 tối. |
736 |
|
228 |
Quản lý chuỗi cung ứng và quản lý chuỗi cung ứng (CT chất lượng cao) |
A00; A01 |
40 |
26:00 |
897 |
|
237 |
Kỹ thuật Vật lý (Chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh) (CT chất lượng cao) |
A00; A01 |
45 |
11:00. |
704 |
|
242 |
kỹ thuật ô tô (CT chất lượng cao) |
A00; A01 |
50 |
25,75 |
751 |
|
245 |
Công nghệ hàng không (CT chất lượng cao) |
A00; A01 |
40 |
24:25 |
797 |
|
266 |
CNTT (CT Chất lượng cao – Cải tiến tiếng Nhật) |
A00; A01 |
40 |
24h00 |
791 |
|
268 |
Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao – Nâng cao của Nhật Bản) |
A00; A01 |
45 |
Khai trương mới vào năm 2021 |
||
C. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN GIAO QUỐC TẾ |
||||||
Theo mã ngành tương ứng thuộc chương trình CLC, Nâng cao bằng tiếng Anh |
Chuyên ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điện – điện tử, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật dầu khí, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật hóa dược, Kỹ thuật môi trường, Quản trị kinh doanh
|